Các loại mệnh kim trong phong thủy, vận số chi tiết từng mệnh

6th Tháng Tám 2024
199 views

Các loại mệnh kim trong phong thủy, vận số chi tiết của từng mệnh kim như thế nào, đâu là những điểm nổi bật. Cùng tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây của kqsx.org

Trong ngũ hành, Mệnh Kim là một trong năm mệnh cơ bản, bên cạnh Mộc, Thủy, Hỏa, và Thổ. Mỗi mệnh Kim có đặc điểm và ảnh hưởng riêng, thể hiện các tính cách và năng lực khác nhau trong cuộc sống. Dưới đây là nội dung chi tiết về các loại mệnh Kim và đặc điểm của từng loại:

Các loại mệnh Kim
Các loại mệnh Kim

Dưới đây là thông tin chi tiết về các loại mệnh Kim trong ngũ hành, cùng với đặc điểm của từng loại mệnh Kim theo nội dung đã gợi ý:

Các loại mệnh Kim – Hải Trung Kim (Vàng trong biển)

Khi nhắc tới các loại mệnh kim trước tiên là Hải Trung Kim hay còn gọi là Vàng trong biển, đặc điểm mệnh kim này như sau :

Tuổi: Giáp Tý (1924 – 1984) và Ất Sửu (1925 – 1985)

Đặc điểm:

  • Tính chất: Hải Trung Kim tượng trưng cho kim loại nằm trong lòng biển, khí thế bị bao tàng, có danh mà vô hình, như thai nhi trong bụng mẹ. Người thuộc mệnh này có thể dễ dàng bị hiểu nhầm hoặc không được công nhận hết giá trị của mình.
  • Tính cách: Người mệnh Hải Trung Kim thường có khả năng giao tiếp tốt nhưng thiếu sức xông xáo. Họ thường cần sự hỗ trợ từ người khác để phát huy khả năng của mình. Phụ nữ thuộc mệnh này thường ít bộc lộ tình cảm và có xu hướng gói kín trong lòng.
  • Sức khỏe: Có thể gặp vấn đề liên quan đến căng thẳng và tinh thần.
  • Nghề nghiệp: Phù hợp với các công việc cần sự giao tiếp, tuy nhiên cần phải có sự hỗ trợ để thành công.

Kiếm Phong Kim (Kim đầu kiếm) 

Một trong số các loại mệnh Kim tiếp theo là Kiêm Phong Kim với các độ tuổi và đặc điểm cụ thể như sau

Tuổi: Nhâm Thân (1932 – 1992) và Quý Dậu (1933 – 1993)

Đặc điểm:

  • Tính chất: Kiếm Phong Kim tượng trưng cho kim loại cứng cáp như đầu kiếm, thể hiện sự sắc bén và sức mạnh. Người thuộc mệnh này thường có khí thế cực thịnh và tính cách mạnh mẽ.
  • Tính cách: Người mệnh Kiếm Phong Kim thường tự hiển tài năng, hành động và tư tưởng sắc bén. Họ có ý chí cao lớn, tâm tính tàn khốc cương nghị và tinh nhuệ.
  • Sức khỏe: Thường có sức khỏe tốt, tuy nhiên có thể bị căng thẳng do áp lực công việc hoặc môi trường.
  • Nghề nghiệp: Phù hợp với các công việc liên quan đến quân đội, chính trị hoặc các lĩnh vực cần sự sắc bén và quyết đoán.

Các loại mệnh kim – Bạch lạp kim – Kim chân đèn)

Tuổi: Canh Thìn (1940 – 2000) và Tân Tỵ (1941 – 2001)

Đặc điểm:

  • Tính chất: Bạch Lạp Kim đại diện cho kim loại chưa được mài giũa, giống như chất ngọc chưa hoàn thiện. Mệnh này có tinh thần sảng trực nhưng thiếu tâm cơ.
  • Tính cách: Người thuộc mệnh Bạch Lạp Kim có hai con đường để thành công: hoặc học tập chuyên môn sâu, hoặc trải qua nhiều thử thách để tinh luyện bản thân. Nếu không có sự bươn trải hoặc không chuyên nghiệp, sự nghiệp có thể không phát triển.
  • Sức khỏe: Cần chú ý đến sức khỏe tổng quát và sự phát triển bản thân.
  • Nghề nghiệp: Phù hợp với các công việc cần sự học hỏi và trải nghiệm để thành công.

Sa Trung Kim ( Vàng trong cát)

Sa Trung Kim ( Vàng trong cát)
Sa Trung Kim ( Vàng trong cát)

Tuổi: Giáp Ngọ (1954 – 2010) và Ất Mùi (1955 – 2015)

Đặc điểm:

  • Tính chất: Sa Trung Kim tượng trưng cho kim loại trong cát, không đủ cứng cáp và dễ bị cùn nhụt. Người thuộc mệnh này thường gặp khó khăn trong việc hoàn thành công việc.
  • Tính cách: Người mệnh Sa Trung Kim cần liên tục theo đuổi mục tiêu, đôi khi làm việc một cách đầu voi đuôi chuột. Cần phải kiên trì và ngoan cố để đạt được thành công.
  • Sức khỏe: Cần chú ý đến sức khỏe liên quan đến sự cố gắng và công việc căng thẳng.
  • Nghề nghiệp: Phù hợp với các công việc đòi hỏi sự kiên trì và theo đuổi mục tiêu lâu dài.

Các loại mệnh Kim – Kim Bạch Kim (Kim mạ vàng, bạc)

Tuổi: Nhâm Dần (1962 – 2022) và Quý Mão (1963 – 2023)

Đặc điểm:

  • Tính chất: Kim Bạch Kim tượng trưng cho kim loại mỏng manh, thường được sử dụng để trang trí. Mệnh này có sức mạnh yếu và dễ bị ảnh hưởng bởi các yếu tố khác.
  • Tính cách: Người thuộc mệnh Kim Bạch Kim cần được mài giũa và học hỏi để thành công. Họ cần tìm thầy hoặc cơ hội phù hợp để phát triển.
  • Sức khỏe: Cần chú ý đến sức khỏe tổng quát và sức mạnh tinh thần.
  • Nghề nghiệp: Phù hợp với các công việc liên quan đến trang trí hoặc cần sự mài giũa và học hỏi.

Thoa Xuyến Kim ( Vàng trang sức)

Tuổi: Canh Tuất (1970 – 2030) và Tân Hợi (1971 – 2031)

Đặc điểm:

Xem thêm: Mệnh Kim nuôi cá gì hợp phong thủy, mang may mắn

Xem thêm: Mệnh kim bạch kim hợp màu gì theo phong thủy

  • Tính chất: Thoa Xuyến Kim tượng trưng cho kim loại dùng để làm trang sức, có tính chất mềm mại và nhuyễn nhược hơn. Mệnh này thích hợp cho các đồ dùng trang sức.
  • Tính cách: Người mệnh Thoa Xuyến Kim thường có tài năng giấu kín, yêu thích sự lấp lánh và có thể ham muốn hư vinh. Họ có thể gặp khó khăn trong việc thể hiện tài năng của mình.
  • Sức khỏe: Cần chú ý đến sức khỏe liên quan đến sức khỏe tổng quát và sự phát triển cá nhân.
  • Nghề nghiệp: Phù hợp với các công việc liên quan đến trang sức, thiết kế, hoặc công việc cần sự sáng tạo và tinh tế.

Mỗi mệnh Kim đều có đặc điểm riêng, ảnh hưởng đến tính cách, sức khỏe và nghề nghiệp của người thuộc mệnh đó. Việc hiểu rõ từng loại mệnh Kim giúp bạn tận dụng ưu điểm và điều chỉnh cuộc sống để phù hợp với các đặc điểm của từng mệnh.